IMG_2029

1. GIỚI THIỆU PANEL PU

  • Tấm Panel PU cách nhiệt được cấu tạo bởi 2 mặt ngoài là tôn mạ nhôm kẽm, lõi là hợp chất Polyurethane. Lõi PU được kết cấu với hàng tỷ bọt khí CO2 với cấu trúc kín, do đó có tỷ suất truyền nhiệt thấp nên khả năng cách âm, cách nhiệt, chống cháy và chống thấm rất tốt
  • Lõi PU được phun PU foam áp suất cao, Polyurethane (PU) được đổ dưới dạng nén tỷ trọng 40-42kg/m³
  • Panel PU có 2 loại liên kết :

+ Liên kết với nhau bằng ngàm Âm Dương có gắn Khóa Camblock ( Khóa Camblock được nhập nhẩu có độ cứng và chắc cao )

+ Liên kết với nhau bằng ngàm Zlock

2. THÔNG SỐ KĨ THUẬT

 THÔNG SỐ KĨ THUẬT PANEL PU 
STT CHỈ TIÊU THÔNG SỐ ĐƠN VỊ 
1 Độ dày Panel  50,75,100,125,150 mm
2 Tỷ Trọng 40 ÷ 42 kg/m³
3 Liên Kết Ngàm Ngàm Âm Dương gắn khóa Camblock  
Ngàm Zlock  
4 Khổ Hữu Dụng Ngàm Âm Dương = 1180 mm
Ngàm Zlock1150 = 1150 mm
5 Chiều dài tối thiểu Đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng  
6 Chiều dài tối đa 9400 mm
7 Độ dày tôn bề mặt 0.45 mm
( Được cán sóng nhẹ hoặc cán bằng Phẳng )
8 Độ dày Inox 304 bề mặt 0.5-1.2 mm
( Được cán sóng nhẹ hoặc cán bằng Phẳng có phủ keo chống trầy)
9 Hệ số truyền nhiệt ổn định 0.018-0.02 Kcal/m/h/°C
10 Lực kéo nén Pn = 1.7-2.2 kg/cm²
11 Lực chịu uốn Pu = 40-70 kg/cm²
12 Hệ số hấp thu nước 1.8-2.3 ep/v%
13 Tỷ lệ bọt kín foam  Trên 95 %
14 Khả năng chịu nhiệt  -60 ÷  + 80 °C
15 Tiêu chuẩn chống cháy ( tùy theo nhu cầu khách hàng ) B3, B2 DIN4102-1
( Tiêu chuẩn Đức )

 

BẢNG TIÊU CHUẨN ( THAM KHẢO )

THIẾT KẾ PANEL PU  : TƯƠNG ỨNG NHU CẦU CÁCH NHIỆT

Độ dày ( mm )

Tỷ trọng Panel (kg/m³ ) và Nhiệt độ sử dụng tương ứng (°C)

     40-42 kg/m³

Đơn Vị

150

– 30 → – 40

°C

125

– 20 → – 30

°C

100

– 10 → – 20

°C

75

 – 5 → – 10

°C

50

  0 → – 5

°C

 

ƯU ĐIỂM

  • Có khả năng chống nóng , chống thấm nhiệt rất tốt
  • Tính cách nhiệt cách âm và tăng cường chống cháy
  • Tiết kiệm đến 70% năng lượng điện làm mát do khả năng cách nhiệt, giữ nhiệt tốt
  • Tạo sự vững chắc bền bỉ cho Vách, Trần, Đáy Panel
  • Thi công nhanh, lắp đặt, di dời dễ dễ dàng
  • Tiết kiệm chi phí thuê nhân công
  • Không cần sử dụng khung kèo thép
  • Tính thẩm mỹ cao
  • Độ bền lên tới 50  năm
  • Rút ngắn thời gian thi công để công trình sớm đi vào hoạt động. Đây cũng là cách giải quyết về bài toán kinh tế, nhanh tìm được nguồn vốn đầu tư
  • Có khả năng tạo nên kết cấu nhẹ, vượt nhịp lớn nên việc thiết kế bố trí không gian bên trong không cần nhiều cột chống đỡ
  • Lắp đặt được trên đất có nền móng yếu và không cần yêu cầu về không gian rộng
  • Hạn chế được sử dụng thiết bị cẩu lắp đặt: lắp đặt nhanh chóng
  • Có thể thay đổi vị trí các loại cửa : ngay cả và sau khi hoàn .
  • Có khả năng đáp ứng được việc phát sinh mở rộng công trình theo 2 hướng : mặt bằng và cơi tầng
  • Thân thiện với môi trường, không chứa chất gây ung thư, an toàn khi sử dụng chứa thực phẩm
  • Không chứa tác nhân gây hiệu ứng nhà kính ( HCFC – 141b )

ỨNG DỤNG

  • Làm cửa, cửa trượt: kho đông lạnh, kho bảo quản
  • Là sự lựa chọn hàng đầu của các công trình kho trữ lạnh, hầm đông gió, phòng sạch y tế và xây dựng công nghiệp và dân dụng, bởi những tính năng vượt trội mang lại như: chịu được mọi thời tiết, nhẹ, không bị gỉ sét, ít co giãn vì nhiệt, dễ bảo trì, dễ lắp đặt, tính an toàn cao, giá cả hợp lý
  • Dùng trong xây dựng: làm vách tường cách nhiệt, cách âm, giảm thiểu áp lực cho công trình,….
  • Lắp ghép nhà ở tạm cho công nhân, nhân viên tại các công trường, vách ngăn cho văn phòng, nhà xưởng
  • Dùng làm Vách, Trần cho các xưởng sản xuất thực phẩm, hệ thống siêu thị, thiết bị điện tử, dược phẩm

 

ĐỂ LẠI THÔNG TIN ĐỂ TƯ VẤN NHANH SẢN PHẨM