Tấm Cách Nhiệt EPS
1. GIỚI THIỆU PANEL EPS
- Panel eps là vật liệu cách nhiệt có 3 lớp, hai mặt là tôn mạ nhôm kẽm sơn trắng sứ ( hoặc Inox ) được cán sóng nhẹ hoặc được cán bằng phẳng, ở giữa là lớp mốp EPS có nhiều tỷ trọng khác nhau ( thường hoặc cháy chậm).
- Panel EPS có 3 lớp : Lớp tôn dưới, Mốp ở giữa và Lớp tôn trên được dán với nhau bằng một loại keo đặc chuyên dụng có độ kết dính cao, dưới tác dụng của lực ép thủy lực Bàn Ép được gia nhiệt làm cho sản phẩm có độ kết dính và thẩm mĩ cao.
- Panel EPS liên kết với nhau bằng ngàm Âm Dương 18mm
2. THÔNG SỐ KĨ THUẬT
THÔNG SỐ KĨ THUẬT PANEL EPS | ||||||
STT | CHỈ TIÊU | THÔNG SỐ | ĐƠN VỊ | |||
1 | Độ dày Panel | 50,75,100,125,150,175,200 | mm | |||
2 | Tỷ Trọng | 12,14,16,18,20,25 | kg/m³ | |||
3 | Liên Kết Ngàm : Âm Dương | 18 | mm | |||
4 | Khổ Hữu Dụng | Bề mặt tôn | = | 1195 | mm | |
Bề mặt Inox 304 | = | 1195 | mm | |||
5 | Chiều dài tối thiểu | Đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng | ||||
6 | Chiều dài tối đa | 12000 | mm | |||
7 | Độ dày tôn bề mặt | 0,4 và 0,45 | mm | |||
( Được cán sóng nhẹ hoặc cán bằng Phẳng ) | ||||||
8 | Độ dày Inox 304 bề mặt | 0,4 và 0,5 | mm | |||
( Được cán sóng nhẹ hoặc cán bằng Phẳng có phủ keo chống trầy) | ||||||
9 | Hệ số truyền nhiệt ổn định | 0,035 | Kcal/m/h/°C | |||
10 | Lực kéo nén | Pn = 3,5 | kg/cm² | |||
11 | Lực kéo uốn | Pu = 6.68 | kg/cm² | |||
12 | Hệ số hấp thụ | μ = 710 | μg/m2.s | |||
13 | Khả năng chịu nhiệt | -60 | ÷ + | 75 | °C | |
14 | Tiêu chuẩn chống cháy ( tùy theo nhu cầu khách hàng ) | EPS – FM |
BẢNG TIÊU CHUẨN ( THAM KHẢO )
THIẾT KẾ PANEL EPS : TƯƠNG ỨNG NHU CẦU CÁCH NHIỆT
Độ dày ( mm ) |
Tỷ trọng Panel (kg/m³ ) và Nhiệt độ sử dụng tương ứng (°C) |
||
20 kg/m³ |
25 kg/m³ |
Đơn Vị |
|
200 |
-25 → – 30 |
-30 → – 40 |
°C |
175 |
-20 → – 25 |
-25 → – 30 |
°C |
150 |
-15 → – 20 |
-20 → – 25 |
°C |
125 |
-5 → – 15 |
-15 → – 20 |
°C |
100 |
-0 → – 5 |
-5 → – 15 |
°C |
75 |
+ 10→ – 0 |
0 → – 5 |
°C |
50 |
Ứng dụng phòng sạch |
3. ƯU ĐIỂM
- Có nhiều điểm vượt trội
- Có khả năng cách âm cách nhiệt vượt trội
- Tiết kiệm đến 70% năng lượng điện làm mát do khả năng cách nhiệt, giữ nhiệt tốt
- Hai bề mặt là lớp tôn kín nên giảm khả năng bắt lửa, chống cháy lan hiệu quả, ngăn chặn sự phá hoại của chuột bọ côn trùng
- Trọng lượng nhẹ nên thay thế hoàn toàn được các loại vách ngăn khác mà không cần phải gia cố kết cấu, lắp ghép nhanh gọn sạch sẽ
- Màu sắc tươi sáng và bền màu lên tới 25-30 năm do bề mặt đươc làm từ tôn mạ nhôm kẽm, sơn tĩnh điện .
- Lắp đặt hoặc tháo dỡ nhanh chóng, có thể thay đổi vị trí nhiều lần
- Có thể Tái sử dụng, mang lại hiệu quả kinh tế vượt trội
- Dễ dàng vệ sinh lau chùi do bề mặt phẳng, không bám bụi thấm nước
- Tính thẩm mỹ cao,dễ dàng cắt các vị trí cửa sổ, cửa đi, ô kính cố định tại bất kì vị trí nào .
4. ỨNG DỤNG
- Được sử dụng để lắp đặt kho lạnh, làm thùng công lạnh, hầm đông có yêu cầu cao về nhiệt độ lạnh từ 75°C ÷ -40°C.
- Dùng trong xây dựng: làm vách tường cách nhiệt, cách âm, giảm thiểu áp lực cho công trình,….
- Lắp ghép nhà ở tạm cho công nhân, nhân viên tại các công trường, vách ngăn cho văn phòng, nhà xưởng
- Dùng làm Vách, Trần cho các xưởng sản xuất thực phẩm, dược liệu, hệ thống siêu thị, thiết bị điện tử, dược phẩm